Be Ready

Phương trình HCHO + [Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HCHO + [Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCHO + [Ag(NH3)2]OH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HCHO + [Ag(NH3)2]OH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCHO + [Ag(NH3)2]OH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HCHO (Andehit formic(formaldehit))

  • Nguyên tử khối: 30.0260
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
HCHO-Andehit+formic(formaldehit)-100

Fomanđêhít giết chết phần lớn các loại vi khuẩn, vì thế dung dịch của fomanđêhít trong nước thông thường được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật. Nó cũng được sử dụng như là chất bảo quản cho các vắcxin. Trong y học, các dung dịch fomanđêhít được sử dụng có tính cục bộ để là...

Thông tin về [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)

  • Nguyên tử khối: 158.9366
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng

- tham gia phản ứng tráng gương...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 96.0858
  • Màu sắc: 125,126
  • Trạng thái: 122
(NH4)2CO3-amoni+cacbonat-3

Amoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm....

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NH3 (amoniac)

  • Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
NH3-amoniac-157

Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HCHO

CH3OH
+
CuO
Cu
+
H2O
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH4
+
O2
H2O
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

NO

CH3OH
H2
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Zn, Cu

Xem tất cả phương trình điều chế HCHO

Các phương trình điều chế [Ag(NH3)2]OH

Ag2O
+
H2O
+ 4
NH3
2
[Ag(NH3)2]OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+ 4
NH4OH
3
H2O
+ 2
[Ag(NH3)2]OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế [Ag(NH3)2]OH